Giá ngô hiện nay bao nhiêu 1kg? là câu hỏi mà không những người nông dân trồng ngô mà cho đến rất nhiều người tiêu dùng đang thắc mắc. Bởi ngô chính là nguồn lương thực quý hiếm cho con người và là thức ăn cần thiết cho vật nuôi. Nếu bạn đang quan tâm vấn đề này thì mời theo dõi bài viết dưới đây của Thegioicayla.vn để tường tận chi tiết nhé!
Ngô hạt là gì?
Ngô hạt hay còn gọi là hạt ngô, hạt bắp – đây là hạt của cây ngô. Một loại cây lượng thực có nguồn gốc từ Trung Quốc và rất đổi thân thuộc, gắn bó với người nông dân Việt Nam ta từ xưa đến nay. Cây ngô với cây bắp là 2 tên gọi khác nhau nhưng nó là một, bởi theo từng vùng miền người ta gọi mà thôi.
Cây ngô có thân tựa giống thân của cây tre, cây trúc, có đốt thân cách nhau tầm 20 – 30 cm, lá hình mũi mác dài tầm 50 – 100 cm và rộng từ 5 – 10 cm. Thân phát triển thẳng đứng, không phân nhánh, cao tầm 2 – 3 m. Rễ thuộc rễ chùm, không ăn sâu.
Ngô là loại cây lưỡng tính nên trên đỉnh của thân cây trưởng thành thường có cụm hoa hình đuôi sóc ( hay dân gian gọi là cờ ngô ) đây là hoa đực của ngô sẽ mang phấn thụ với các râu của hoa cái ( gọi là bắp ngô mọc ra từ bẹ lá sát thân) để tạo nên các hạt ngô.
Quả ngô sau khi thu hoạch được phơi khô và tách hạt ra riêng, còn lại cùi thì làm chất đốt. Hạt được mang đi xay nhỏ để chế biến thành bột ngô, từ đó làm ra nhiều món ăn từ nguyên liệu này. Hay người ta dùng làm thức ăn cho gia súc, gia cầm như gà, vit, ngang, ngỗng,..
Giá ngô hạt hiện nay bao nhiêu 1kg?
Giá ngô hạt được tách ra thành 2 loại đó là ngô thương phẩm và ngô giống. Nhiều người thắc mắc tại sao phải làm như thế. Thì câu trả lời chính là quy trình sản xuất ra ngô hạt giống cực kỳ phức tạp và khó khăn với nhiều nghiên cứu thử nghiệm tốn kém. Cho nên, giá ngô hạt giống thường cao hơn so với ngô hạt thương phẩm.
Giá ngô hạt thương phẩm
Hiện nay giá ngô hạt thương phẩm có mức giá dao động từ 7.900 – 9.800 đồng/kg tùy thuộc vào từng chất lượng ngô, từng loại ngô, và thậm chí tùy vào từng thị trường vùng miền sẽ có giá chênh lệch nhau đôi chút.
Dưới đây là bảng giá ngô hạt thương phẩm trên thị trường cả nước như sau:
Tên mặt hàng | Thị trường | Giá dao động | ĐVT |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Hà Nội | 8.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Tp HCM | 8.500 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Đà Nẵng | 8.800 – 9.500 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Hải Phòng | 8.900 – 9.700 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | An Giang | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bà Rịa Vũng Tàu | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bắc Giang | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bắc Cạn | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bạc Liêu | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bắc Ninh | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bến Tre | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bình Định | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bình Dương | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bình Phước | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Bình Thuận | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Cà Mau | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Cao Bằng | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Đắk Lắk | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Đắk Nông | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Điện Biên | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Đồng Nai | 7.500 – 8.500 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Đồng Tháp | 7.700 – 8.700 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Gia Lai | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Hà Giang | 7.900 – 8.000 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Hà Nam | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Hà Tỉnh | 7.900 – 8.500 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Hải Dương | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Hòa Bình | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Hưng Yên | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Khánh Hòa | 7.900 – 8.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Kiên Giang | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Kon Tum | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Lai Châu | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Lâm Đồng | 7.900 – 8.200 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Lạng Sơn | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Lào Cai | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Long An | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Nam Định | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Nghệ An | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Ninh Thuận | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Phú Thọ | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Quảng Bình | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Quảng Nam | 7.900 – 8.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Quảng Ngãi | 7.900 – 8.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Quảng Ninh | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Quảng Trị | 7.900 – 8.900 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Sóc Trăng | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Sơn La | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Tây Ninh | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Thái Bình | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Thái Nguyên | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Thanh Hóa | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Thừa Thiên Huế | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Tiền Giang | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Trà Vinh | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Tuyên Quang | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Vĩnh Long | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Vĩnh Phúc | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Yên Bái | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Phú Yên | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Ngô hạt, bắp hạt thương phẩm | Cần Thơ | 7.900 – 9.800 | Vnđ/kg |
Giá ngô hạt giống
Giá ngô hạt giống tùy thuộc vào từng loại giống và chất lượng của hạt giống quyết định. Thường thì giống ngô lai, ngô nhập khẩu có giá cao hơn so với ngô trong nước.
Giống hạt ngô lai LVN61 có giá bán: 85.000đ/kg.
Giống hạt Ngô lai NK6101 có giá bán: 127.000đ/kg.
Giống hạt Ngô lai NK6410 có giá bán:127.000đ/kg.
Giống hạt Ngô lai PAC999 có giá bán:103.000đ/kg.
Giống hạt Ngô lai DK 9901 có giá bán:135.000đ/kg.
Giống hạt Ngô lai CP888 có giá bán: 88.000đ/kg.
Giống hạt Ngô lai CP 501 có giá bán:125.000đ/kg.
Giống hạt Ngô lai LVN 10 có giá bán: 45.000đ/kg.
Giống hạt Ngô nếp HN88 có giá bán: 305.000đ/kg.
Giống hạt Ngô nếp Tố Nữ có giá bán: 105.000đ.kg.
Giống hạt Ngô lai sinh khối AVA3668 có giá bán: 120.000đ/kg.
Giống hạt Bắp trắng có giá bán: 45.000đ/kg.
Giống hạt Bắp vàng có giá bán: 30.000đ/kg.
Mua ngô hạt ở đâu rẻ?
Như chúng tôi đã phân tích ở trên thì ngô hạt gồm có 2 loại đó là ngô hạt làm giống và ngô hạt thương phẩm. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà các bạn có thể tìm mua đúng địa chỉ bán nhé. Nếu như ngô hạt giống thì chúng tôi khuyên bạn nên đến các trung tâm khuyến nông của địa phương để mua, vì mua ngô hạt giống tại đây giá rẻ và chất lượng đảm bảo.
Nếu bạn xa trung tâm khuyến nông thì có thể đến các trạm bảo vệ thực vật, hay các trung tâm chuyên cung cấp cây giống để hỏi mua. Tuyệt đối không nên mua ngô hạt giống khi không rỏ nguồn gốc và mua tại các địa chỉ không uy tín. Bởi nếu chất lượng ngô không tốt sẽ tạo nên hệ lụy đến khâu trồng trọt, sản xuất phía sau.
Nếu bạn muốn mua ngô hạt thương phẩm, thì chúng tôi xin giới thiệu một số địa chỉ uy tín chuyên cung cấp mặt hàng này trên thị trường. Các bạn có thể tham khảo:
Công ty TNHH SX TM công nghiệp Miền Nam
Add: Số 158 Nguyễn Văn Thủ, P.Đakao, Quận 1, Tp HCM.
Công ty TNHH XNK Đức Phúc
Add: Số 213/6 Nguyễn Xí, P.13, Q.Bình Thạnh, Tp. HCM.
Công ty cổ phần phát triển nông nghiệp Long Anh Việt Nam
Add: Số 15, đường DD7, KDC An Sương, P. Tân Hưng Thuận, Q.12, Tp HCM.
Công ty TNHH SX &TM Tân Tiến Tới
Add: Số 13B-B1, tổ 10, khối phố 11, P. An Bình, Tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Công ty CP Thực Phẩm XK Đồng Giao
Add: Tổ 24, P. Trung Sơn, Tp Tam Điệp, Ninh Bình.
Công ty CP XNK Tiến Phước
Add: Số 107E Trần Hưng Đạo, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Công ty TNHH TMDV Liên Trực
Add: đường số 37, thôn Quảng Thành, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Công ty CP Vin Global
Add: Chung cư 57 Vũ Trọng Phụng, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Công ty TNHH XNK Tiến Thịnh Phát
Add: tầng 2, số 5K Trần Hưng Đạo, P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hồng Bàng, Tp Hải Phòng.
Công ty TNHH Hưng Cúc
Add: CCN Xuân Quang, Đông Xuân, Đông Hưng, Thái Bình.
Công ty VinaFood 1
Add: Số 6 Ngô Quyền, phường Lý Thái tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Công ty TNHH SXTM và XNK Minh Hải
Add: KĐT Ecopark, Xuân Quan, Văn Giang, Hưng Yên.
Hy vọng, với những thông tin về giá ngô hạt trên thị trường hiện nay, mà Thegioicayla.vn đã chia sẽ ở bài viết trên đã giúp được nhiều người xác định được giá cả chính xác cũng như có được lựa chọn đúng đắn, xác thực nhất khi mua ngô hạt giống hay ngô hạt thương phẩm. Chúc các bạn thành công.
Mời xem thêm: